Thí sinh Gương mặt thương hiệu (mùa 1)

(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)

Thí sinhTuổiChiều caoQuê quánHuấn luyện viênBị loạiThứ hạng
Nguyễn Thị Thành201,72 m (5 ft 7 1⁄2 in)Bắc NinhPhạm HươngTập 215-13
Nguyễn Thị My Lê261,71 m (5 ft 7 1⁄2 in)Quảng NamLan Khuê
Tô Uyên Khánh Ngọc251,72 m (5 ft 7 1⁄2 in)TP.HCMHồ Ngọc Hà
Lê Thị Ngọc Út (Bảo Ngọc)221,72 m (5 ft 7 1⁄2 in)Kiên GiangLan KhuêTập 312
Nguỵ Thiên An291,62 m (5 ft 4 in)Hà NộiPhạm HươngTập 511
Nguyễn Thị Thu Hiền221,69 m (5 ft 6 1⁄2 in)Bình DươngLan Khuê10
Trần Thị Kim Chi241,73 m (5 ft 8 in)Hải PhòngLan KhuêTập 69
Diệp Linh Châu221,67 m (5 ft 5 1⁄2 in)Gia LaiPhạm HươngTập 78
Lilly Nguyễn231,73 m (5 ft 8 in)Cần ThơHồ Ngọc HàTập 87
Trần Thị Ngọc Loan231,67 m (5 ft 5 1⁄2 in)Kon TumPhạm HươngTập 96
Lê Thị Ngân Hà (Lê Hà)231,70 m (5 ft 7 in)Gia LaiHồ Ngọc HàTập 115
Chúng Huyền Thanh191,75 m (5 ft 9 in)Hải PhòngHồ Ngọc HàTập 124
Đỗ Trần Khánh Ngân221,71 m (5 ft 7 1⁄2 in)Đồng NaiPhạm Hương3
Ngô Thị Quỳnh Mai211,71 m (5 ft 7 1⁄2 in)TP.HCMLan Khuê2
Phí Phương Anh191,74 m (5 ft 8 1⁄2 in)Hà NộiHồ Ngọc Hà1