Thực đơn
Gương mặt thương hiệu (mùa 1) Thí sinh(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Huấn luyện viên | Bị loại | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thành | 20 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Bắc Ninh | Phạm Hương | Tập 2 | 15-13 |
Nguyễn Thị My Lê | 26 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Quảng Nam | Lan Khuê | ||
Tô Uyên Khánh Ngọc | 25 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | TP.HCM | Hồ Ngọc Hà | ||
Lê Thị Ngọc Út (Bảo Ngọc) | 22 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Kiên Giang | Lan Khuê | Tập 3 | 12 |
Nguỵ Thiên An | 29 | 1,62 m (5 ft 4 in) | Hà Nội | Phạm Hương | Tập 5 | 11 |
Nguyễn Thị Thu Hiền | 22 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 in) | Bình Dương | Lan Khuê | 10 | |
Trần Thị Kim Chi | 24 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hải Phòng | Lan Khuê | Tập 6 | 9 |
Diệp Linh Châu | 22 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Gia Lai | Phạm Hương | Tập 7 | 8 |
Lilly Nguyễn | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Cần Thơ | Hồ Ngọc Hà | Tập 8 | 7 |
Trần Thị Ngọc Loan | 23 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 in) | Kon Tum | Phạm Hương | Tập 9 | 6 |
Lê Thị Ngân Hà (Lê Hà) | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Gia Lai | Hồ Ngọc Hà | Tập 11 | 5 |
Chúng Huyền Thanh | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Hải Phòng | Hồ Ngọc Hà | Tập 12 | 4 |
Đỗ Trần Khánh Ngân | 22 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | Đồng Nai | Phạm Hương | 3 | |
Ngô Thị Quỳnh Mai | 21 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | TP.HCM | Lan Khuê | 2 | |
Phí Phương Anh | 19 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | Hà Nội | Hồ Ngọc Hà | 1 |
Thực đơn
Gương mặt thương hiệu (mùa 1) Thí sinhLiên quan
Gương Gương mặt thân quen Gương đen: Bandersnatch Gương mặt thân quen (mùa 8) Gương mặt thương hiệu (mùa 1) Gương mặt thương hiệu (mùa 2) Gương mặt thân quen (mùa 7) Gương mặt thân quen (mùa 6) Gương mặt thân quen (mùa 5) Gương mặt thân quen Nhí (mùa 4)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Gương mặt thương hiệu (mùa 1)